THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Mức cân lớn nhất 32 kg.
– Mức cân nhỏ nhất 20e.
– Độ đọc: d = 0.1g.
– Độ chia kiểm: e=10d=1g.
– Phạm vi đọc: (0.1 g tới 32 kg).
– Đơn vị cân: miligram, gram, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, t, Tael, tical, tola.
– Thời gian ổn định: 4 giây.
– Đồng hồ thật với GLP/GMP
– Kích thước đĩa cân: (320 x 220) mm.
– Kích thước cân: (360 x 355 x 130) mm.
– Kích thước hợp cân: (380 x 370 x 150) mm.
– Màn hình hiển thị tinh thể lỏng Graphic (đồ họa) cao 20mm với đèn nền ánh sáng trắng dể đọc, rộng, thuận tiện cài đặt và sử dụng.
– Phím chức năng: Có 6 phím như Print, MENU, CAL, TARE, ON/OFF.
– Cổng RS 232 truyền dữ liệu ra máy in, máy tính hoặc các thiết bị ngoại vi khác như máy đọc mã vạch.
– Các chức năng hiển thị: TARE (Trừ Bì), Zero (về không), Net (cân bằng), Stable (ổn định). Chức năng khóa hiệu chuẩn, người sử dụng có thể lựa chọn các bộ lọc môi trường và cài đặt độ sáng, auto-tare, auto-dim, lựa chọn đểm hiệu chuẩn, hiển thị quá tải, hiển thị độ ổn định.
– Khung bệ cân bằng nhựa ABS, đĩa cân thép không gỉ.
– Ứng dụng cân: Cân, cân đếm mẫu, cân vàng, cân kiểm tra trọng lượng, tính phần trăm, xác định tỷ trọng.
– Trọng lượng: 7,5 kg.
– Trọng lượng vận chuyển: 8 kg.
– Nguồn điện: 110-240VAC, 50/60Hz; output 24V/1A.
CÂN ĐIỆN TỬ BEL RBG32001
Model | Cân kỹ thuật RBG32001 | |||
Mức cân | 32 kg | |||
Độ đọc | 0.1 g | |||
Kích thước đĩa | (320 x 220) mm | |||
Kích thước cân | (360 x 355 x 130) mm. | |||
Hiển thị | Màn hình Graphic (đồ họa) | |||
Hiệu chuẩn | Chuẩn ngoại (External) | |||
Sử dụng | Dùng cho cân so sánh | |||
Nguồn | 1100-240VAC, 50/60Hz; output 24V/1A | |||
Sản xuất | BEL -Ý |